$hide=mobile$type=ticker$c=12$cols=3$l=0$sr=random$b=0

Tổng Hợp Các Bài Toán Hay Luyện Thi Olympic Toán (Phần 5)

This article has
views, Facebook comments and 0 Blogger comments. Leave a comment.
  1. Cho dãy Fibonaci $F_n$. Đặt $$P(x)=\left\{(m,n)|1 \leq m \leq n \leq x, (F_m,F_n)=1 \right \}.$$ Tính $\displaystyle\lim_{x \to \infty} \dfrac{P(x)}{x^2}$.
  2. Chứng minh dãy số sau đây có giới hạn và tìm giới hạn đó $$u_0 = 2011,\quad u_n = \dfrac{1}{2}\left( {u_{n - 1} + \dfrac{{216}}{{u_{n - 1}^2 }}} \right),\forall n \ge 1.$$
  3. Cho đường tròn bán kính $R= 1$. Trên tiếp tuyến tại một điểm $A$ của đường tròn, lấy điểm $T$ với $AT= 1$. Đường thẳng $d$ quay quanh $T$ cắt đường tròn tại $B$ và $C$. Xác định góc nhọn $\alpha$ giữa đương thẳng $d$ và tiếp tuyến $AT$ sao cho $\Delta ABC$ có diện tích lớn nhất.
  4. Cho $a,b,c$ là các số thực bất kì. Tìm số tự nhiên $n$ thỏa mãn $$a^{2}+b^{2}+c^{2}+ab+bc+ca \mid a^{n}(b-c)+b^{n}(c-a)+c^{n}(a-b).$$
  5. Cho một góc nhọn $xOy$ nhỏ hơn $45^\circ$ và một đường tròn $(I)$ thuộc miền trong của góc nhọn đó. Hãy dựng điểm $M$ trên tia $Oy$, điểm $N$ trên tia $Ox$ và các điểm $A$, $B$ thuộc $(I)$ sao cho tổng $AM+BN+MN$ nhỏ nhất
  6. Cho tam giác $ABC$ nội tiếp $(O)$, $I$ là trung điểm cạnh $BC$. Phân giác trong $AD$ ($D$ trên cạnh $BC$). Hai điểm $P$, $Q$ trên cạnh $AD$ thoả mãn $\angle CBP=\angle ABQ$. $M$ là hình chiếu của $Q$ trên $BC$, $N$ đối xứng với $I$ qua $AD$. Chứng minh $MN \perp OP$
  7. Cho $a_{1}, a_{2},..., a_{n}\in \mathbb{R}$ thỏa mãn $$a_{1}+a_{2}+...+a_{n}\geq n^{2},\quad a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{n}^{2}\leq n^{3}+1.$$ Chứng minh $$n-1\leq a_{k}\leq n+1,\,\forall 1\leq k\leq n.$$
  8. Cho các đường tròn $(O_{1},R_{1})$, $(O_{2},R_{2})$ sao cho tiếp tuyến chung ngoài $M_{1}M_{2}$ vuông góc với tiếp tuyến chung trong $N_{1}N_{2}$ tại A. Gọi tiếp tuyến chung trong thứ hai là $P_{1}P_{2}$ (các tiếp điểm $M_{1},N_{1},P_{1}\in (O_{1})$ và các tiếp điểm $M_{2},N_{2},P_{2}\in (O_{2})$). Tính diện tích $\Delta AP_{1}P_{2}$ theo $R_{1},R_{2}$.
  9. Cho tam giác $ABC$. Một điểm $O$ nằm trong tam giác thỏa mãn $OA= OB + OC$. Gọi $Y$, $Z$ lần lượt là điểm chính giữa các cung $AOC$ và $AOB$ của đường tròn ngoại tiếp các tam giác $AOC$ và $AOB$. Chứng minh rằng $(BOY)$ tiếp xúc với $(COZ)$.
  10. Cho $a_1,a_2,...,a_n$ là dãy các số nguyên không âm. Với $k=1,2,....,n$, đặt $$m_k =\max_{1\le l\le k}\dfrac{a_{k-l+1}+a_{k-l+2}+\cdots+a_k}{l}.$$ Chứng minh rằng với mỗi $\alpha>0$, số giá trị của $k$ thỏa mãn $m_k>\alpha$ luôn bé hơn $\dfrac{a_1+a_2+...+a_n}{\alpha}$
  11. Khảo sát sự hội tụ của dãy số $x_n$ với $$x_0 \geq 0,\quad x_{n+1}=\frac{6}{2+x_n^2},\,\forall n \geq 0$$
  12. Cho $P(x)\in \mathbb{Z}[x], \text{deg}P\geq 2$. Chứng minh rằng Tồn tại $m\in \mathbb{Z^+}$ để $P(m!)$ là hợp số.
  13. Cho hai tam giác $ABC$ ($AB=AC$) và $DEF$ ($DE=DF$) trong đó $B$, $C$, $E$, $F$ thẳng hàng, $BC>EF$. Hãy vẽ một đường thẳng song song với $BC$ sao cho hai đoạn thẳng bị hai cạnh bên của mỗi tam giác cắt ra là bằng nhau.
  14. Chứng minh rằng với mọi $x\in \mathbb{R}$ ta luôn có $$3\leq 2^{\left | \sin x \right |}+2^{\left | \cos x \right |}\leq 2^{\frac{2+\sqrt{2}}{2}}$$
  15. Xét khai triển hàm số sau $$f_{k}(x)=1-\frac{x^2}{k}+\frac{x^4}{2!k(k+1)}-\frac{x^6}{3!k(k+1)(k+2)}+.....$$ Chứng minh với mỗi số thực $x$, ta có $$\lim_{k \to +\infty}f_{k}(x)=1.$$
  16. Chứng minh $$[kx]+\left[x+\frac{k}{k+1}\right]= [kx+x]\quad (k\in\mathbb{N})$$
  17. Một tỷ phú có $100$ chiếc xe hơi đắt tiền. Cứ mỗi ngày anh ta chọn ngẫu nhiên một chiếc để sử dụng. Tính xác suất để trong $100$ ngày liên tiếp có ít nhất $30$ chiếc xe được chọn từ $2$ lần trở lên ?
  18. Cho các số thực $a_{1}\geq a_{2}\geq ...\geq a_{100}\geq 0$ thỏa mãn $$a_{1}+a_{2}\leq 2002,\quad a_{3}+a_{4}+...+a_{100}\leq 2002.$$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  $$S=a_{1}^{2}+a_{2}^{2}+...+a_{100}^{2}.$$ Tìm các số $a_{1},a_{2},...a_{100}$ tương ứng.
  19. Cho tam giác $ABC$. Chứng minh luôn tồn tại một tam giác đều có các trung tuyến đi qua các đỉnh tam giác $ABC$.
  20. Gọi tổng của một tập hợp là tổng các phần tử của tập hợp đó. Gọi $S$ là tập các số nguyên dương không vượt quá 15. Giả sử rằng không có 2 tập con nào của $S$ có tổng bằng nhau. Tìm giá trị lớn nhất của tổng $S$?
  21. Cho dãy số thực $x_{n}$ được xác định bởi $$x_{0}=1,\quad x_{n+1}=2+\sqrt{x_{n}}-2\sqrt{1+\sqrt{x_{n}}} ,\, \forall n\in \mathbb N.$$ Ta xác định dãy $y_{n}$ bởi công thức $$y_{n}=\sum_{i=1}^{n}x_{i}.2^{i},\,\forall n\in\mathbb{N}^{*}.$$ Tìm công thức tổng quát của dãy $y_{n}$
  22. Cho đa giác lồi $A_{1}A_{2}...A_{n}$, $O$ là tâm tỉ cự hệ điểm $(A_{1},A_{2},...,A_{n})$ với hệ số $(1,1,...,1)$. Đặt $d=OA_{1}+OA_{2}+...+OA_{n}$, $p$ là chu vi đa giác. Chứng minh rằng 
    a) Nếu $n$ chẵn thì $\dfrac{4}{n}d\geq p$. 
    b) Nếu n lẻ thì $p\geq \dfrac{4nd}{n-1}$
  23. Cho $a_i\ge 1$, $i=1,2,...,n$. Chứng minh rằng $$\prod_{i=1}^{n} \left (a_i+1\right ) \ge \dfrac{2^n}{n+1}\left [\left (\sum_{i=1}^{n} a_i\right ) +1\right ]$$
  24. Cho $p\in \mathbb{R}^+$ và $k\in \mathbb{R}^+$. Giả sử đa thức $$F(x)=x^4+a_3x^3+a_2x^2+a_1x+k^4$$ với các hệ số thực có 4 nghiệm âm. Chứng minh $$F(p)\ge (p+k)^4.$$
  25. Cho $n$ số nguyên dương $1\leq a_1<a_2<....<a_n<2n$ thỏa mãn $$a_i \not | \ a_j \forall i\neq j.$$ Chứng minh rằng $a_1\geq 2^{[\log_{3}(2n)]}$ (với [ ] là kí hiệu phần nguyên) 
  26. Cho $a,b,c$ là ba cạnh tam giác và $x,y,z$ là các số thực dương. Chứng minh rằng $$(x+y+z)\left (\dfrac{xc^2}{a^2}+\dfrac{ya^2}{b^2}+\dfrac{zb^2}{c^2} \right ) \geq \left (\dfrac{1}{a^2}+\dfrac{1}{b^2}+\dfrac{1}{c^2} \right ) (a^2yz+b^2zx+c^2xy)$$
  27. Cho $ABC$ là một tam giác và $M$, $N$, $P$ các điểm nằm trên cạnh $BC$, $CA$, $AB$. Lấy $\Delta_A$, $\Delta_B$, $\Delta_C$ là các đường thẳng đi qua $M$, $N$, $P$ và $\widehat{BM\Delta_A}=\alpha$, $\widehat{CN\Delta_B}=\beta$, $\widehat{AN\Delta_C}=\theta$ (các góc nằm trong tam giác) sao cho $\alpha+\beta+\theta=270^\circ$. Tìm điều kiện cần và đủ của mệnh đề sau: "$\Delta_A, \Delta_B, \Delta_C$ đồng quy".
  28. Cho dãy $X_{n}$ thỏa mãn $X_{1}=1$ và $X_{n+1}= \sin X_{n}$. Chứng minh rằng $\lim \sqrt{n}.X_{n}=1$
  29. Ở 1 xứ sở nọ nơi cách rất xa nơi chúng ta đang ở, nơi Mọt Toán sinh sống, các Mọt Toán có hình dạng là 1 dãy các khoang trắng và đen. 1 Mọt Toán được gọi là "đẹp" nếu chỉ gồm toàn các khoang trắng. Việc làm đẹp (tẩy trắng) 1 Mọt Toán được tiến hành như sau : Nếu khoang cuối của Mọt có màu đen, bác sĩ có thể cắt bỏ và ghép 1 khoang màu trắng hoặc đen tùy ý lên đầu con Mọt, nếu khoang cuối của nó màu trắng, thì khoang cuối này sẽ tự biến mất và Mọt Toán tự mọc thêm vào trên đầu 1 khoang (nhưng bác sĩ không biết được là trắng hay đen). Mặc dù quá trình tẩy trắng phức tạp như vậy nhưng Bác Sĩ Cuội vẫn khắng định có thể làm đẹp 1 mọt toán bất kì. Hỏi bác sĩ nói có đúng không?.
  30. Tìm đa thức hệ số nguyên $P(x)$ sao cho với mọi số nguyên dương $n$ ta đều có $P(n)$ là ước của $2^n-1$.
  31. Cho trước số nguyên dương $n $. Xét tập hợp $\mathcal{M} \ = \ \{ 1 ; 2 ; ....; n^2 + n +1 \}$. Gọi $ \mathcal{F}$ là $ 1$ tập hợp chứa $1$ số tập con $ \mathcal{X} $ của $ \mathcal{M}$, những tập con này thỏa mãn $ | \mathcal{X} | \ \ > n^2$. Biết rằng với mỗi số nguyên dương $x \ \in \ \mathcal{M} $, có nhiều hơn $n^2 $ tập con $ \mathcal{X}_i $ thỏa mãn $x \ \in \ \mathcal{X}_i $. Chứng minh rằng tồn tại $ 2$ tập hợp $ \mathcal{A}, \mathcal{B} \ \in \ \mathcal{F} $ sao cho $ \mathcal{A} \bigcup \mathcal{B} = \mathcal{M} $
  32. Cho vài (hoặc tất cả) các số $a_{1},a_{2},a_{3},...,a_{n}$ bằng $+1$ và các số còn lại của chúng bằng $-1$. Chứng tỏ rằng $$2\sin \left(a_{1}+\frac{a_{1}a_{2}}{2}+\frac{a_{1}a_{2}a_{3}}{2^{2}}+...+\frac{a_{1}a_{2}a_{3}...a_{n}}{2^{n-1}}\right).45 \\ =a_{1}\sqrt{2+a_{2}\sqrt{2+a_{3}\sqrt{2+...+a_{n}{\sqrt{2}}}}}$$
  33. Cho $a,b,c$ là các số thực không âm và $x$ là số thực dương. Chứng minh rằng $$\frac{a^x-b^x}{a+b}+\frac{b^x-c^x}{b+c}+\frac{c^x-a^x}{c+a} \geq 0$$
  34. Gọi $x_i$ là nghiệm của bất phương trình $$x^2 - 2a_ix + (a_i - 1)^2 \le 0$$ và $\dfrac{1}{2} \le a_i\le 5$ với $i = 1, 2, ..., n$. Chứng minh rằng $$\sqrt{\dfrac{x_1^2 + x_2^2 + ... + x_n^2}{2n}} \le 1 + \dfrac{x_1 + x_2 + ... + x_n}{n}$$
  35. Cho $a$, $b$, $m$, $n$ nguyên dương $(a,b)=1$, $m>n$ sao cho $a^{m}-b^{m}$ và $a^{n}-b^{n}$ có cùng tập ước nguyên tố. Chứng minh rằng $n\mid m$ và $\dfrac{m}{n}= 2^{s}$ với $s$ tự nhiên.
  36. Cho tam giác $ABC$. $M$ bất kì trong tam giác. Chứng minh rằng $$a.MB.MC+b.MC.MA+c.MA.MB \geq abc $$
  37. Cho dãy số nguyên dương $\{a_n \}_{1}^{\infty}$ thỏa $a_{n+2}=\left\lfloor \frac{2a_n}{a_{n+1}} \right\rfloor+\left\lfloor \frac{2a_{n+1}}{a_n} \right\rfloor$. Chứng minh tồn tại số nguyên dương $m$ sao cho $a_m=4$ và $a_{m+1} \in \{3;4 \}$.
  38. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương $n$, đa thức $\displaystyle\sum_{k=0}^{n}2^{k(n-k)}x^k$ có đúng $n$ nghiệm thực.
  39. Cho dãy số $\left \{ x_{n} \right \}$ (n = 1, 2, ...) được xác định thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 
    • $x_{n}=1$ khi $\left [ (n+1)\sqrt{2015} -n\sqrt{2015}\right ]$ là một số lẻ
    • $x_{n}=0$ khi $\left [ (n+1)\sqrt{2015} -n\sqrt{2015}\right ]$ là một số chẵn (trong đó kí hiệu [x] là phần nguyên lớn nhất không vượt quá $x$).
    Tính tổng sau $S=x_{1975}+x_{1976}+...+x_{2015}$.
  40. Cho đa thức $P(x)=a_0 +a_1x+...+a_nx^n$ có $n$ nghiệm thực phân biệt. Chứng minh rằng với mọi số nguyên $p$ mà $p>n$ thì đa thức $$G(x)=a_0 +p.a_1x+p(p-1).a_2x^2+...+p(p-1)...(p-n+1)a_nx^n$$ cũng có $n$ nghiệm thực phân biệt.
  41. Cho $(O)$ và hệ thống các điểm $A_1,A_2,...,A_n$. $S$ là một điểm trên $(O)$ khác $A_i$ $(i=1,2,...,n)$. Xét phép quay $S$ biến $A_i \mapsto B_i$. Chứng minh rằng các đường thẳng $A_iB_i$ đồng quy.
  42. Cho $n>2$ là số nguyên và $a_1,a_2,...,a_n$ là các số nguyên đôi một khác nhau. Tìm tất cả bộ $(x_1,x_2,...,x_n,y)\in\mathbb{N}^{n+1}$ sao cho $$\begin{align}(x_1,x_2,...,x_n,y)&=1\\ a_1x_1+a_2x_2+...+a_nx_n& =yx_1\\ a_2x_1+a_3x_2+...+a_1x_n&=yx_2 \\  ... ... ... ... ... ... ... ... & ... ...\\ a_nx_1+a_1x_2+...+a_{n-1}x_n& = yx_n \end{align}$$
  43. Cho tam giác $ABC$. Tâm ngoại tiếp $O$. Đường tròn nội tiếp $(I)$ tiếp xúc $BC$, $CA$, $AB$ tại $M$, $N$, $P$. Đường tròn bàng tiếp các góc $A$, $B$, $C$ tiếp xúc $BC$, $CA$, $AB$ tại $D$, $E$, $F$. Gọi $H$ là trực tâm tam giác $DEF$ và $J$ là giao điểm của $AI$ và $EF$. Đường thẳng $JM$ cắt $AH$ tại điểm $A'$. Xác định tương tự các điểm $B'$, $C'$. Gọi $A''$, $B''$, $C''$ thứ tự là trung điểm các cạnh $NP$, $PM$, $MN$. Chứng minh rằng các đường thẳng qua $A''$, $B''$, $C''$ thứ tự song song với $A'D$, $B'E$, $C'F$ đồng quy tại một điểm nằm trên $OI$.
  44. Cho $p$ là số nguyên tố lẻ và dãy $\{a_n\}_{(n\geq 0)}$ xác định bởi $$a_0=0,a_1=1,a_2=2,...,a_{p-2}=p-2,\,\forall n\geq p-1,$$ $a_n$ là số nguyên nhỏ nhất lớn hơn $a_{n-1}$ sao cho trong dãy $\{a_n\}$ không có dãy con $p$ phần tử nào tạo thành cấp số cộng. Chứng minh rằng $\forall \,\, n, \, a_n$ nhân được bằng cách viết $n$ dưới dạng cơ số $p-1$ nhưng lại đọc trong cơ số $p$
  45. Cho $P_1,P_2,...,P_n$ là $n$ điểm trên mặt phẳng. $A=\, \{M\, | \, MP_1.MP_2....MP_n\leq 1\}$. Chứng minh có thể phủ $A$ bởi $n$ hình tròn có tổng bán kính $\leq 6$.
  46. Cho dãy $(u_{n})$ thoả mãn $$u_{0}=\frac{1}{2},\quad u_{k+1}=u_{k}+\frac{1}{n}u_{k}^{2},\forall k=\overline{0,n-1}.$$ Tìm $\displaystyle\lim_{n\to\infty} u_{n}$.
  47. Cho $a,b \in \mathbb{N}$. Tìm hàm số $f: \mathbb R^+ \to \mathbb R^+$ sao cho $$f(a x^x+b)=a (f(x))^x +b$$
  48. Chứng minh rẳng tồn tại vô hạn các số nguyên dương $n$ thoả mãn $ n^2 \mid 3^{n} + 1 $
  49. Chứng minh rằng dãy ${u_n}$ tuần hoàn (cộng tính) chu kì $2$ khi và chỉ khi dãy có dạng $${u_n}=\frac{1}{2}(a+b+(a-b)(-1)^{n+1})$$ với $a$, $b$ là các số thực.
  50. Cho $a,b,c>0$ thỏa mãn $ab+bc+ca=1$ và hai số thực $\alpha,\beta \ge 1$. Chứng minh rằng $$\sqrt[3]{abc} \le \sqrt[6]{\frac{[1+2(\alpha-1)abc(a+b+c)](a^2+b^2+c^2+2\beta)}{(3+6\alpha)(3+6\beta)}} \le \frac{a+b+c}{3}$$
  51. Tìm các hàm số $f$ liên tục trên $R$ thoả mãn $$f(3x-y+a)=3f(x)-f(y), \forall x,y \in \mathbb{R}$$ trong đó $a$ là số thực cho trước.
  52. Chứng minh rằng không tồn tại $n\in \mathbb{N}$ sao cho $$10^{3n+1}=a^{3}+b^{3}$$ với $a,b\in \mathbb{N}^*$.
  53. Cho số nguyên $n > 1$. Chứng minh rằng $$\sqrt{n^2-1} +\sqrt{n^2-2^2} +... +\sqrt{n^2-(n-1)^2} < \pi .\frac{n^2}{4}$$
  54. Gọi $n$ là số nguyên dương và $ x_{1} ,...,x_{n}, y_{1} ,..., y_{n} $ là các số thực dương thỏa mãn tính chất sau: với mỗi tập con khác rỗng $S \subset {1,2,...,n} $ thì tồn tại một tập con khác không rỗng $T \subset {1,2,...,n} $ và $$ \dfrac{ \sum _{i \in T} x_{i} }{ \sum _{i \in T} y_{i} }=\dfrac{ \sum _{i \in S} y_{i} }{ \sum _{i \in S} x_{i} } .$$ Chứng minh rằng với mọi $i=1,2,...,n$ thì tồn tại $j$ sao cho $ x_{j} = y_{i} $ và $ y_{j} = x_{i}$.
  55. Xét bảng ô vuông $4\times 4 $. Ngưòi ta điền vào mỗi ô của bảng một trong hai số $1$ hoặc $-1$ sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng $0$. Hỏi có bao nhiêu cách?
  56. Cho đa thức $P(x)$ bậc $n \ge 3$ có $n$ nghiệm thực $x_1 < x_2 < ... < x_n$ thỏa mãn $$x_2-x_1 < x_3-x_2 < ... < x_n-x_{n-1}.$$ Chứng minh rằng giá trị lớn nhất của hàm số $y = |P(x)|$ trên đoạn $[x_1;x_n]$ sẽ xảy ra tại điểm nằm trên đoạn $[x_{n-1} ; x_n]$.
  57. Cho tam giác $ABC$ nội tiếp $(\omega )$. $I$ là tâm nội tiếp $\Delta ABC$. $AI$, $BI$, $CI$ cắt $(\omega )$ ở $A'$, $B'$, $C'$. $M$ thuộc cạnh $AB$. Đường qua $M$ song song $AI$ cắt đường qua $B$ vuông góc $BI$ ở $A_{1}$. Đường qua $M$ song song $BI$ cắt đường qua $A$ vuông góc $AI$ ở $B_{1}$. Chứng minh rằng $A'A_{1}$, $B'B_{1}$, $C'M$ đồng quy.
  58. Tìm tất cả các hàm $f:\mathbb R \rightarrow \mathbb R$ thỏa mãn $$f(x^{2}+y^{2}+2f(xy))=(f(x+y))^{2}.$$
  59. Cho các số nguyên tố $ p$, $q $ và số nguyên dương $r$ thỏa mãn các điều kiện $$ p > r^{q-1} \ ; \ q| (p-1) \ ; \ q \not | r.$$ Giả sử tồn tại $r$ số nguyên $ a_1 ; a_2 ; ...; a_r$ sao cho $$ \sum_{i=1}^{r} a^{\frac{p-1}{q}}_i \ \equiv 0 \pmod p.$$ Chứng minh rằng tồn tại ít nhất $1$ số trong $r$ số nguyên nói trên chia hết cho $p$
  60. Cho đa thức $P(x)=x^{3}-6x+9$ và $P_{n}(x)=P(P(...(P(x)))...)$ ($n$ dấu ngoặc). Tìm số nghiệm của $P(x)$ và $P_{n}(x)$
  61. Cho dãy số thực phân biệt $x_1, x_2, ... x_n$ sao cho $x_1+x_2+...+x_n=0$ với $n \ge 2$. Chứng minh $\exists i,j$ $(1 \le i < j \le n)$ để $$\frac{1}{2}\leq \left |\frac{x_i}{x_j} \right |\leq 2$$
  62. Cho đa thức $P(x)$ với hệ số nguyên thỏa mãn với mọi số nguyên dương $n$, $P(n)$ là tổng của hai số chính phương. Chứng minh tồn tại hai đa thức với hệ số hữu tỉ $P_{1}(x)$ và $P_{2}(x)$ sao cho $$P(x)=P_{1}(x)^{2}+P_{2}(x)^{2}$$
  63. Cho dãy $a_1,a_2,...,a_{2006}$ là các số nguyên dương. Chứng minh rằng tồn tại hữu hạn số nguyên dương $a$ có tính chất $a-2006=\sum\limits_{i=1}^{2006}b_ia_i$ với $b_i$ là ước của $a$.
  64. Cho $k,n \geqslant 1$ là các số tự nhiên và $A$ là tập hợp gồm $(k-1)n+1$ số nguyên dương, mỗi số này đều không vượt quá $kn$. Chứng minh rằng có ít nhất một phần tử của $A$ có thể biểu diễn như tổng của $k$ phần từ trong $A$. ($k$ phần tử này không nhất thiết phải khác nhau)
  65. Cho đường tròn $(O)$ và hai điểm $B, C$ cố định, $A$ thay đổi trên $(O)$. $E$, $F$ thay đổi trên $AC$, $AB$ sao cho tứ giác $EFBC$ nội tiếp. Kí hiệu $(w)$ chỉ đường tròn tâm $B$ bán kính $BE$.$(w)$ cắt đường tròn tâm $C$ bán kính $CF$ tại hai điểm $M, N$. $(w)$ cắt $(O)$ tại hai điểm $U$, $V$. $UV$ cắt $ MN$ tại $I$. Chứng minh rằng $AI$ luôn đi qua điểm cố định.
  66. Có bao nhiêu bộ số $(x_{1},x_{2}...,x_{2014})$ thỏa $$x_{1}=x_{2014}=1,\quad x_{i}\in (1,2,3) x_{i}\neq x_{i+1},\,(i=\overline{1,2013})$$
  67. Cho $x_1;x_2;...;x_{n} \ge 0$ có tổng bằng $2$. Chứng minh rằng $$\sum_{k=1}^{n}\frac{1}{x_{k}^2+2} \ge \frac{3n-2}{6}$$
  68. Tìm tất cả các hàm số $f:\mathbb{R}\rightarrow \mathbb{R}$ và thoả mãn $$f(x^2+yf(x))+f(y^2+xf(y))=(x+f(y))(y+f(x)),\,\forall x,y\in \mathbb{R}$$
  69. Biện luận theo $n$ ($n$ nguyên dương) và $a$ ($a$ là số thực) về số nghiệm của phương trình $$x^{n}-[x+n]=a.$$
  70. Trong hình chữ nhật có kích thước $1\times 2$ lấy $6n^2+1$ điểm ($n\in \mathbb{N}^*$). Chứng minh rằng tồn tại $1$ đường tròn có bán kính là $\dfrac{1}{n}$ chứa không ít hơn $4$ trong số các điểm đã cho.
  71. Tìm tất cả các đa thức $P(x)$ hệ số nguyên thoả mãn nếu $a,b$ là các số tự nhiên thoả mãn $a+b$ chính phương thì $P(a)+P(b)$ cũng là số chính phương.
  72. Với mỗi tập hợp $X$ các số nguyên dương, ta kí hiệu $S_X$ thay cho tổng các phần tử của $X$. Một tập $A$ các số nguyên dương được gọi là tập "nguyên tố" nếu với mọi tập con thực sự $B$ khác rỗng của $A$ thì $\gcd\left( S_A,S_B\right) =1$. Hãy xác định tất cả các số nguyên dương $n$ sao cho $$\left\{ (a+b)^2,(a+2b)^2,\ldots ,(a+nb)^2\right\}$$ là một tập "nguyên tố".
  73. Cho tam giác $ABC$ có $F$, $L$ là hai điểm thuộc đoạn $AC$ sao cho $AF=LC< \dfrac{AC}{2}$. Giả sử $$AB^2+BC^2=AL^2+LC^2.$$ Tính số đo góc $\widehat{FBL}$.
  74. Chứng minh rằng tồn tại dãy số $(a_{n})$ thỏa mãn 
    • $\exists c_{1},c_{2} \in \mathbb{R}: c_{1} \leq a_{n} \leq c_{2}, \forall n \in \mathbb{N}^{*};$
    • $\forall m,n \in \mathbb{N}^{*},m \neq n, |a_{m}-a_{n}| \geq \dfrac{1}{m-n}.$
  75. Chứng minh rằng $$\sum_{k= 1}^{n}\frac{(-1)^{k}}{1+k^{2}}C_{2n}^{n+k}<0.$$
  76. Cho dãy $S_n$ như sau $$S_1=a_1+a_2+...,\, S_2=a_1 a_2+.... , ....,\quad S_n=a_1 a_2 ... a_n$$ với $a_1 ,a_2 ....\in [0;1]$. Chứng minh bất đẳng thức sau $$\frac{1}{1+S_1}+\sum_{i=0}^{n} \frac{1}{2i+2}.S_{2i+1}\leq 1+\sum_{i=1}^{n} \frac{1}{2i+1}.S_{2i}$$
  77. Cho tam giác $ABC$ nội tiếp đường tròn tâm $O$. Gọi $X$, $Y$, $Z$ lần lượt là các điểm đối xứng với $O$ qua $A$, $B$, $C$. $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm $BC$, $CA$, $AB$. Chứng minh rằng $XM$, $YN$, $ZP$ đồng quy.
  78. Cho $\sum_{i=1}^{1990}|x_i-x_{i+1}|=1991$. Đặt $s_n=\frac{x_1+x_2+....+x_n}{n}$. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $$A=|s_1-s_2|+|s_2-s_3|+...+|s_{1990}-s_{1991}|$$
  79. Tất cả các số nguyên tố được sắp xếp theo thứ tự $$p_{1} =2,\,p_{2} =3,\,p_{3}=5,....$$ Tìm tất cả các cặp số nguyên $a$, $b$ với $ a-b\geq 2$ mà $p_{a}-p_{b}\vdots 2(a-b)$.
  80. Cho $2\mid n$, $n\geq 4$, $A \subset \{1;2;,,,,;n\}$. Xét các tổng $\sum^{3}_{i=1} a_i x_i$ với
    • $x_i \in A ,\, i=\overline{1;3}$, 
    • $a_i\in \{-1;0;1\}$, 
    • $\sum^{3}_{i=1} a_i \neq 0$, 
    • $x_i=x_j$ thì $a_i.a_j\neq -1$. 
    Tập $A$ được gọi là "tốt" nếu mọi tổng như vậy $\not \vdots n$. Tìm $\max |A|$ sao cho $A$ "tốt".
  81. Cho dãy số xác định bởi $$x_1=1,\quad x_{n+1}=\frac{2020x_n^2-2019}{2(x_n^2+1)},\forall n\in\mathbb N^*.$$ Chứng minh dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.
  82. Trong một trận đấu bóng đá có $2n+1$ đội tham gia và đá theo thể thức vòng tròn một lượt . Một tập $3$ đội được gọi là tốt nếu tập đó tuân theo điều kiện: $A$ thắng $B$, $B$ thắng $C$, $C$ thắng $A$. Tìm số lớn nhất các tập tốt trong trận bóng đá đó .
  83. Tìm hàm $f:\mathbb R\to \mathbb R$ thỏa mãn $$f(x)=\max\limits_{y\in R}\{ xy-f(y)\},\forall x\in \mathbb R.$$
  84. Cho $a,b,c$ là các số tự nhiên dương. Chứng minh rằng $$c\left[\frac{c}{ab}\right]- \left[\frac{c}{a}\right]\left[\frac{c}{b}\right] \leq c\min\left\{\frac{1}{a} ;\frac{1}{b}\right\}.$$
  85. Cho đa thức $P(x)$ bậc $n \ge 3$ có $n$ nghiệm thực $x_1 < x_2 < ... < x_n$ thỏa mãn $$x_2-x_1 < x_3-x_2 < ... < x_n-x_{n-1}.$$ Chứng minh rằng giá trị lớn nhất của hàm số $y = |P(x)|$ trên đoạn $[x_1;x_n]$ sẽ xảy ra tại điểm nằm trên đoạn $[x_{n-1} ; x_n]$.
  86. Giả sử trong tập hữu hạn $X$ chọn được $50$ tập con $A_1,A_2,A_3,...,A_{50},$ mà mỗi tập con này đều chứa quá nửa số phần tử của tập $X.$ Tìm số tự nhiên $k$ bé nhất sao cho tồn tại tập con $B$ của $X$ sao cho $B$ có $k$ phần tử và $B\ \cap\ A_i\geq 1\ (1\leq i\leq50).$
  87. Cho $a,b>1$ là các số nguyên dương. Dãy $(x_n)_{n=0}^{+\infty}$ thỏa mãn $$x_0=0,x_1=1,\quad x_{2n}=ax_{2n-1}-x_{2n-2},\,x_{2n+1}=bx_{2n}-x_{2n-1},\,\forall n\in \mathbb N^*.$$ Chứng minh rằng với mọi $m,n\in \mathbb{N}^*$ thì $$x_mx_{m-1}\mid x_{n+m}x_{n+m-1}\ldots x_{n+1}$$
  88. Cho $z_1,z_2,...,z_n$ là số phức thỏa $|z_i-1|\le r$ với mọi $r\in (0;1)$. Chứng minh$$ \left | \sum_{i=1}^n z_i \right | \cdot \left | \sum_{i=1}^n \frac{1}{z_i} \right | \geq n^2(1-r^2).$$
  89. Cho $A_1,A_2,A_3,A_4,A_5,A_j$ là các điểm nằm trên mặt cầu bán kính $1$. Chứng minh rằng $$\max\min_{1\leq i,j\leq 5}A_{i,j}\leq \sqrt{2}.$$ Tìm tất cả các vị trí của $A_i$ $(i=1,2,3,4,5)$ để dấu bằng xảy ra trong bất đẳng thức trên.
  90. Cho dãy số thực $u_1,u_2,...u_n$ chứng minh tồn tại số tự nhiên $k$ sao cho $$\left | \sum\limits_{i=1}^ku_i-\sum\limits_{i={k+1}}^{n}u_i \right |\le \max\limits_{1\le i\le n}|u_i|$$
  91. Cho $f$ là hàm đa thức xác định trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn điều kiện $$f(n+1)-f(n)=f(n)-f(n-1),\,\forall n \in \mathbb{R}.$$ Chứng minh rằng dãy $\left \{ f(n) \right \}_n$ là một cấp số cộng.
  92. Trong một hình vuông cạnh $100$ đặt $n$ đường tròn bán kính $1$ biết rằng bất kì một đoạn thẳng độ dài $10$ nào nằm hoàn toàn trong hình vuông cũng cắt ít nhất một đường tròn đã cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của $n$.
  93. Chứng minh rằng với mỗi số nguyên dương $n$ đều tồn tại số tự nhiên $k$ sao cho $$k\cdot 5^n=\overline{a_n.a_{n-1}...a_2a_1}$$ viết trong hệ thập phân thỏa $i$ và $a_i$ cùng tính chẵn lẻ với $i=\overline{1,n}$.

$hide=mobile$type=ticker$c=36$cols=2$l=0$sr=random$b=0

Name

Abel,5,Albania,2,AMM,2,Amsterdam,4,An Giang,45,Andrew Wiles,1,Anh,2,APMO,21,Austria (Áo),1,Ba Lan,1,Bà Rịa Vũng Tàu,77,Bắc Bộ,2,Bắc Giang,62,Bắc Kạn,4,Bạc Liêu,18,Bắc Ninh,53,Bắc Trung Bộ,3,Bài Toán Hay,5,Balkan,41,Baltic Way,32,BAMO,1,Bất Đẳng Thức,69,Bến Tre,72,Benelux,16,Bình Định,65,Bình Dương,38,Bình Phước,52,Bình Thuận,42,Birch,1,BMO,41,Booklet,12,Bosnia Herzegovina,3,BoxMath,3,Brazil,2,British,16,Bùi Đắc Hiên,1,Bùi Thị Thiện Mỹ,1,Bùi Văn Tuyên,1,Bùi Xuân Diệu,1,Bulgaria,6,Buôn Ma Thuột,2,BxMO,15,Cà Mau,22,Cần Thơ,27,Canada,40,Cao Bằng,12,Cao Quang Minh,1,Câu Chuyện Toán Học,43,Caucasus,3,CGMO,11,China - Trung Quốc,25,Chọn Đội Tuyển,515,Chu Tuấn Anh,1,Chuyên Đề,125,Chuyên SPHCM,7,Chuyên SPHN,30,Chuyên Trần Hưng Đạo,3,Collection,8,College Mathematic,1,Concours,1,Cono Sur,1,Contest,675,Correspondence,1,Cosmin Poahata,1,Crux,2,Czech-Polish-Slovak,28,Đà Nẵng,50,Đa Thức,2,Đại Số,20,Đắk Lắk,76,Đắk Nông,15,Danube,7,Đào Thái Hiệp,1,ĐBSCL,2,Đề Thi,1,Đề Thi HSG,2249,Đề Thi JMO,1,DHBB,30,Điện Biên,15,Định Lý,1,Định Lý Beaty,1,Đỗ Hữu Đức Thịnh,1,Do Thái,3,Doãn Quang Tiến,5,Đoàn Quỳnh,1,Đoàn Văn Trung,1,Đồng Nai,64,Đồng Tháp,63,Du Hiền Vinh,1,Đức,1,Dương Quỳnh Châu,1,Dương Tú,1,Duyên Hải Bắc Bộ,30,E-Book,31,EGMO,30,ELMO,19,EMC,11,Epsilon,1,Estonian,5,Euler,1,Evan Chen,1,Fermat,3,Finland,4,Forum Of Geometry,2,Furstenberg,1,G. Polya,3,Gặp Gỡ Toán Học,30,Gauss,1,GDTX,3,Geometry,14,GGTH,30,Gia Lai,40,Gia Viễn,2,Giải Tích Hàm,1,Giới hạn,2,Goldbach,1,Hà Giang,5,Hà Lan,1,Hà Nam,45,Hà Nội,255,Hà Tĩnh,91,Hà Trung Kiên,1,Hải Dương,70,Hải Phòng,57,Hậu Giang,14,Hélènne Esnault,1,Hilbert,2,Hình Học,33,HKUST,7,Hòa Bình,33,Hoài Nhơn,1,Hoàng Bá Minh,1,Hoàng Minh Quân,1,Hodge,1,Hojoo Lee,2,HOMC,5,HongKong,8,HSG 10,126,HSG 10 2010-2011,4,HSG 10 2011-2012,7,HSG 10 2012-2013,8,HSG 10 2013-2014,7,HSG 10 2014-2015,6,HSG 10 2015-2016,2,HSG 10 2016-2017,8,HSG 10 2017-2018,4,HSG 10 2018-2019,4,HSG 10 2019-2020,7,HSG 10 2020-2021,3,HSG 10 2021-2022,4,HSG 10 2022-2023,11,HSG 10 2023-2024,1,HSG 10 Bà Rịa Vũng Tàu,2,HSG 10 Bắc Giang,1,HSG 10 Bạc Liêu,2,HSG 10 Bình Định,1,HSG 10 Bình Dương,1,HSG 10 Bình Thuận,4,HSG 10 Chuyên SPHN,5,HSG 10 Đắk Lắk,2,HSG 10 Đồng Nai,4,HSG 10 Gia Lai,2,HSG 10 Hà Nam,4,HSG 10 Hà Tĩnh,15,HSG 10 Hải Dương,10,HSG 10 KHTN,9,HSG 10 Nghệ An,1,HSG 10 Ninh Thuận,1,HSG 10 Phú Yên,2,HSG 10 PTNK,10,HSG 10 Quảng Nam,1,HSG 10 Quảng Trị,2,HSG 10 Thái Nguyên,9,HSG 10 Vĩnh Phúc,14,HSG 1015-2016,3,HSG 11,135,HSG 11 2009-2010,1,HSG 11 2010-2011,6,HSG 11 2011-2012,10,HSG 11 2012-2013,9,HSG 11 2013-2014,7,HSG 11 2014-2015,10,HSG 11 2015-2016,6,HSG 11 2016-2017,8,HSG 11 2017-2018,7,HSG 11 2018-2019,8,HSG 11 2019-2020,5,HSG 11 2020-2021,8,HSG 11 2021-2022,4,HSG 11 2022-2023,7,HSG 11 2023-2024,1,HSG 11 An Giang,2,HSG 11 Bà Rịa Vũng Tàu,1,HSG 11 Bắc Giang,4,HSG 11 Bạc Liêu,3,HSG 11 Bắc Ninh,2,HSG 11 Bình Định,12,HSG 11 Bình Dương,3,HSG 11 Bình Thuận,1,HSG 11 Cà Mau,1,HSG 11 Đà Nẵng,9,HSG 11 Đồng Nai,1,HSG 11 Hà Nam,2,HSG 11 Hà Tĩnh,12,HSG 11 Hải Phòng,1,HSG 11 Kiên Giang,4,HSG 11 Lạng Sơn,11,HSG 11 Nghệ An,6,HSG 11 Ninh Bình,2,HSG 11 Quảng Bình,12,HSG 11 Quảng Nam,1,HSG 11 Quảng Ngãi,9,HSG 11 Quảng Trị,3,HSG 11 Sóc Trăng,1,HSG 11 Thái Nguyên,8,HSG 11 Thanh Hóa,3,HSG 11 Trà Vinh,1,HSG 11 Tuyên Quang,1,HSG 11 Vĩnh Long,3,HSG 11 Vĩnh Phúc,11,HSG 12,668,HSG 12 2009-2010,2,HSG 12 2010-2011,39,HSG 12 2011-2012,44,HSG 12 2012-2013,58,HSG 12 2013-2014,53,HSG 12 2014-2015,44,HSG 12 2015-2016,37,HSG 12 2016-2017,46,HSG 12 2017-2018,55,HSG 12 2018-2019,43,HSG 12 2019-2020,43,HSG 12 2020-2021,52,HSG 12 2021-2022,35,HSG 12 2022-2023,42,HSG 12 2023-2024,23,HSG 12 2023-2041,1,HSG 12 An Giang,8,HSG 12 Bà Rịa Vũng Tàu,13,HSG 12 Bắc Giang,18,HSG 12 Bạc Liêu,3,HSG 12 Bắc Ninh,13,HSG 12 Bến Tre,19,HSG 12 Bình Định,17,HSG 12 Bình Dương,8,HSG 12 Bình Phước,9,HSG 12 Bình Thuận,8,HSG 12 Cà Mau,7,HSG 12 Cần Thơ,7,HSG 12 Cao Bằng,5,HSG 12 Chuyên SPHN,11,HSG 12 Đà Nẵng,3,HSG 12 Đắk Lắk,21,HSG 12 Đắk Nông,1,HSG 12 Điện Biên,3,HSG 12 Đồng Nai,20,HSG 12 Đồng Tháp,18,HSG 12 Gia Lai,14,HSG 12 Hà Nam,5,HSG 12 Hà Nội,17,HSG 12 Hà Tĩnh,16,HSG 12 Hải Dương,16,HSG 12 Hải Phòng,20,HSG 12 Hậu Giang,4,HSG 12 Hòa Bình,10,HSG 12 Hưng Yên,10,HSG 12 Khánh Hòa,4,HSG 12 KHTN,26,HSG 12 Kiên Giang,12,HSG 12 Kon Tum,3,HSG 12 Lai Châu,4,HSG 12 Lâm Đồng,11,HSG 12 Lạng Sơn,8,HSG 12 Lào Cai,17,HSG 12 Long An,18,HSG 12 Nam Định,7,HSG 12 Nghệ An,13,HSG 12 Ninh Bình,12,HSG 12 Ninh Thuận,7,HSG 12 Phú Thọ,18,HSG 12 Phú Yên,13,HSG 12 Quảng Bình,14,HSG 12 Quảng Nam,11,HSG 12 Quảng Ngãi,6,HSG 12 Quảng Ninh,20,HSG 12 Quảng Trị,10,HSG 12 Sóc Trăng,4,HSG 12 Sơn La,5,HSG 12 Tây Ninh,6,HSG 12 Thái Bình,11,HSG 12 Thái Nguyên,13,HSG 12 Thanh Hóa,17,HSG 12 Thừa Thiên Huế,19,HSG 12 Tiền Giang,3,HSG 12 TPHCM,13,HSG 12 Tuyên Quang,3,HSG 12 Vĩnh Long,7,HSG 12 Vĩnh Phúc,20,HSG 12 Yên Bái,6,HSG 9,573,HSG 9 2009-2010,1,HSG 9 2010-2011,21,HSG 9 2011-2012,42,HSG 9 2012-2013,41,HSG 9 2013-2014,35,HSG 9 2014-2015,41,HSG 9 2015-2016,38,HSG 9 2016-2017,42,HSG 9 2017-2018,45,HSG 9 2018-2019,41,HSG 9 2019-2020,18,HSG 9 2020-2021,50,HSG 9 2021-2022,53,HSG 9 2022-2023,55,HSG 9 2023-2024,15,HSG 9 An Giang,9,HSG 9 Bà Rịa Vũng Tàu,8,HSG 9 Bắc Giang,14,HSG 9 Bắc Kạn,1,HSG 9 Bạc Liêu,1,HSG 9 Bắc Ninh,12,HSG 9 Bến Tre,9,HSG 9 Bình Định,11,HSG 9 Bình Dương,7,HSG 9 Bình Phước,13,HSG 9 Bình Thuận,5,HSG 9 Cà Mau,2,HSG 9 Cần Thơ,4,HSG 9 Cao Bằng,2,HSG 9 Đà Nẵng,11,HSG 9 Đắk Lắk,12,HSG 9 Đắk Nông,3,HSG 9 Điện Biên,5,HSG 9 Đồng Nai,8,HSG 9 Đồng Tháp,10,HSG 9 Gia Lai,9,HSG 9 Hà Giang,4,HSG 9 Hà Nam,10,HSG 9 Hà Nội,15,HSG 9 Hà Tĩnh,13,HSG 9 Hải Dương,16,HSG 9 Hải Phòng,8,HSG 9 Hậu Giang,6,HSG 9 Hòa Bình,4,HSG 9 Hưng Yên,11,HSG 9 Khánh Hòa,6,HSG 9 Kiên Giang,16,HSG 9 Kon Tum,9,HSG 9 Lai Châu,2,HSG 9 Lâm Đồng,14,HSG 9 Lạng Sơn,10,HSG 9 Lào Cai,4,HSG 9 Long An,10,HSG 9 Nam Định,9,HSG 9 Nghệ An,21,HSG 9 Ninh Bình,14,HSG 9 Ninh Thuận,4,HSG 9 Phú Thọ,13,HSG 9 Phú Yên,9,HSG 9 Quảng Bình,14,HSG 9 Quảng Nam,12,HSG 9 Quảng Ngãi,13,HSG 9 Quảng Ninh,17,HSG 9 Quảng Trị,10,HSG 9 Sóc Trăng,9,HSG 9 Sơn La,5,HSG 9 Tây Ninh,16,HSG 9 Thái Bình,11,HSG 9 Thái Nguyên,5,HSG 9 Thanh Hóa,12,HSG 9 Thừa Thiên Huế,9,HSG 9 Tiền Giang,7,HSG 9 TPHCM,11,HSG 9 Trà Vinh,2,HSG 9 Tuyên Quang,6,HSG 9 Vĩnh Long,12,HSG 9 Vĩnh Phúc,12,HSG 9 Yên Bái,5,HSG Cấp Trường,80,HSG Quốc Gia,113,HSG Quốc Tế,16,Hứa Lâm Phong,1,Hứa Thuần Phỏng,1,Hùng Vương,2,Hưng Yên,43,Huỳnh Kim Linh,1,Hy Lạp,1,IMC,26,IMO,58,IMT,2,IMU,2,India - Ấn Độ,47,Inequality,13,InMC,1,International,349,Iran,13,Jakob,1,JBMO,41,Jewish,1,Journal,30,Junior,38,K2pi,1,Kazakhstan,1,Khánh Hòa,30,KHTN,64,Kiên Giang,74,Kon Tum,24,Korea - Hàn Quốc,5,Kvant,2,Kỷ Yếu,46,Lai Châu,12,Lâm Đồng,47,Lăng Hồng Nguyệt Anh,1,Lạng Sơn,37,Langlands,1,Lào Cai,35,Lê Hải Châu,1,Lê Hải Khôi,1,Lê Hoành Phò,4,Lê Hồng Phong,5,Lê Khánh Sỹ,3,Lê Minh Cường,1,Lê Phúc Lữ,1,Lê Phương,1,Lê Viết Hải,1,Lê Việt Hưng,2,Leibniz,1,Long An,52,Lớp 10 Chuyên,709,Lớp 10 Không Chuyên,355,Lớp 11,1,Lục Ngạn,1,Lượng giác,1,Lưu Giang Nam,2,Lưu Lý Tưởng,1,Macedonian,1,Malaysia,1,Margulis,2,Mark Levi,1,Mathematical Excalibur,1,Mathematical Reflections,1,Mathematics Magazine,1,Mathematics Today,1,Mathley,1,MathLinks,1,MathProblems Journal,1,Mathscope,8,MathsVN,5,MathVN,1,MEMO,13,Menelaus,1,Metropolises,4,Mexico,1,MIC,1,Michael Atiyah,1,Michael Guillen,1,Mochizuki,1,Moldova,1,Moscow,1,MYM,25,MYTS,4,Nam Định,45,Nam Phi,1,National,276,Nesbitt,1,Newton,4,Nghệ An,73,Ngô Bảo Châu,2,Ngô Việt Hải,1,Ngọc Huyền,2,Nguyễn Anh Tuyến,1,Nguyễn Bá Đang,1,Nguyễn Đình Thi,1,Nguyễn Đức Tấn,1,Nguyễn Đức Thắng,1,Nguyễn Duy Khương,1,Nguyễn Duy Tùng,1,Nguyễn Hữu Điển,3,Nguyễn Minh Hà,1,Nguyễn Minh Tuấn,9,Nguyễn Nhất Huy,1,Nguyễn Phan Tài Vương,1,Nguyễn Phú Khánh,1,Nguyễn Phúc Tăng,2,Nguyễn Quản Bá Hồng,1,Nguyễn Quang Sơn,1,Nguyễn Song Thiên Long,1,Nguyễn Tài Chung,5,Nguyễn Tăng Vũ,1,Nguyễn Tất Thu,1,Nguyễn Thúc Vũ Hoàng,1,Nguyễn Trung Tuấn,8,Nguyễn Tuấn Anh,2,Nguyễn Văn Huyện,3,Nguyễn Văn Mậu,25,Nguyễn Văn Nho,1,Nguyễn Văn Quý,2,Nguyễn Văn Thông,1,Nguyễn Việt Anh,1,Nguyễn Vũ Lương,2,Nhật Bản,4,Nhóm $\LaTeX$,4,Nhóm Toán,1,Ninh Bình,61,Ninh Thuận,26,Nội Suy Lagrange,2,Nội Suy Newton,1,Nordic,21,Olympiad Corner,1,Olympiad Preliminary,2,Olympic 10,134,Olympic 10/3,6,Olympic 10/3 Đắk Lắk,6,Olympic 11,122,Olympic 12,52,Olympic 23/3,2,Olympic 24/3,10,Olympic 24/3 Quảng Nam,10,Olympic 27/4,24,Olympic 30/4,61,Olympic KHTN,8,Olympic Sinh Viên,78,Olympic Tháng 4,12,Olympic Toán,344,Olympic Toán Sơ Cấp,3,Ôn Thi 10,2,PAMO,1,Phạm Đình Đồng,1,Phạm Đức Tài,1,Phạm Huy Hoàng,1,Pham Kim Hung,3,Phạm Quốc Sang,2,Phan Huy Khải,1,Phan Quang Đạt,1,Phan Thành Nam,1,Pháp,2,Philippines,8,Phú Thọ,32,Phú Yên,42,Phùng Hồ Hải,1,Phương Trình Hàm,11,Phương Trình Pythagoras,1,Pi,1,Polish,32,Problems,1,PT-HPT,14,PTNK,64,Putnam,27,Quảng Bình,64,Quảng Nam,57,Quảng Ngãi,49,Quảng Ninh,60,Quảng Trị,42,Quỹ Tích,1,Riemann,1,RMM,14,RMO,24,Romania,38,Romanian Mathematical,1,Russia,1,Sách Thường Thức Toán,7,Sách Toán,70,Sách Toán Cao Học,1,Sách Toán THCS,7,Saudi Arabia - Ả Rập Xê Út,9,Scholze,1,Serbia,17,Sharygin,28,Shortlists,56,Simon Singh,1,Singapore,1,Số Học - Tổ Hợp,28,Sóc Trăng,36,Sơn La,22,Spain,8,Star Education,1,Stars of Mathematics,11,Swinnerton-Dyer,1,Talent Search,1,Tăng Hải Tuân,2,Tạp Chí,17,Tập San,3,Tây Ban Nha,1,Tây Ninh,37,Thái Bình,45,Thái Nguyên,61,Thái Vân,2,Thanh Hóa,69,THCS,2,Thổ Nhĩ Kỳ,5,Thomas J. Mildorf,1,Thông Tin Toán Học,43,THPT Chuyên Lê Quý Đôn,1,THPT Chuyên Nguyễn Du,9,THPTQG,16,THTT,31,Thừa Thiên Huế,56,Tiền Giang,30,Tin Tức Toán Học,1,Titu Andreescu,2,Toán 12,7,Toán Cao Cấp,3,Toán Rời Rạc,5,Toán Tuổi Thơ,3,Tôn Ngọc Minh Quân,2,TOT,1,TPHCM,158,Trà Vinh,10,Trắc Nghiệm,1,Trắc Nghiệm Toán,2,Trại Hè,39,Trại Hè Hùng Vương,30,Trại Hè Phương Nam,7,Trần Đăng Phúc,1,Trần Minh Hiền,2,Trần Nam Dũng,12,Trần Phương,1,Trần Quang Hùng,1,Trần Quốc Anh,2,Trần Quốc Luật,1,Trần Quốc Nghĩa,1,Trần Tiến Tự,1,Trịnh Đào Chiến,2,Trường Đông,23,Trường Hè,10,Trường Thu,1,Trường Xuân,3,TST,544,TST 2008-2009,1,TST 2010-2011,22,TST 2011-2012,23,TST 2012-2013,32,TST 2013-2014,29,TST 2014-2015,27,TST 2015-2016,26,TST 2016-2017,41,TST 2017-2018,42,TST 2018-2019,30,TST 2019-2020,34,TST 2020-2021,30,TST 2021-2022,38,TST 2022-2023,42,TST 2023-2024,23,TST An Giang,8,TST Bà Rịa Vũng Tàu,11,TST Bắc Giang,5,TST Bắc Ninh,11,TST Bến Tre,10,TST Bình Định,5,TST Bình Dương,7,TST Bình Phước,9,TST Bình Thuận,9,TST Cà Mau,7,TST Cần Thơ,6,TST Cao Bằng,2,TST Đà Nẵng,8,TST Đắk Lắk,12,TST Đắk Nông,2,TST Điện Biên,2,TST Đồng Nai,13,TST Đồng Tháp,12,TST Gia Lai,4,TST Hà Nam,8,TST Hà Nội,12,TST Hà Tĩnh,15,TST Hải Dương,11,TST Hải Phòng,13,TST Hậu Giang,1,TST Hòa Bình,4,TST Hưng Yên,10,TST Khánh Hòa,8,TST Kiên Giang,11,TST Kon Tum,6,TST Lâm Đồng,12,TST Lạng Sơn,3,TST Lào Cai,4,TST Long An,6,TST Nam Định,8,TST Nghệ An,7,TST Ninh Bình,11,TST Ninh Thuận,4,TST Phú Thọ,13,TST Phú Yên,5,TST PTNK,15,TST Quảng Bình,12,TST Quảng Nam,7,TST Quảng Ngãi,8,TST Quảng Ninh,9,TST Quảng Trị,10,TST Sóc Trăng,5,TST Sơn La,7,TST Thái Bình,6,TST Thái Nguyên,8,TST Thanh Hóa,9,TST Thừa Thiên Huế,4,TST Tiền Giang,6,TST TPHCM,14,TST Trà Vinh,1,TST Tuyên Quang,1,TST Vĩnh Long,7,TST Vĩnh Phúc,7,TST Yên Bái,8,Tuyên Quang,14,Tuyển Sinh,4,Tuyển Sinh 10,1064,Tuyển Sinh 10 An Giang,18,Tuyển Sinh 10 Bà Rịa Vũng Tàu,22,Tuyển Sinh 10 Bắc Giang,19,Tuyển Sinh 10 Bắc Kạn,3,Tuyển Sinh 10 Bạc Liêu,9,Tuyển Sinh 10 Bắc Ninh,15,Tuyển Sinh 10 Bến Tre,34,Tuyển Sinh 10 Bình Định,19,Tuyển Sinh 10 Bình Dương,12,Tuyển Sinh 10 Bình Phước,21,Tuyển Sinh 10 Bình Thuận,15,Tuyển Sinh 10 Cà Mau,5,Tuyển Sinh 10 Cần Thơ,10,Tuyển Sinh 10 Cao Bằng,2,Tuyển Sinh 10 Chuyên SPHN,19,Tuyển Sinh 10 Đà Nẵng,18,Tuyển Sinh 10 Đại Học Vinh,13,Tuyển Sinh 10 Đắk Lắk,21,Tuyển Sinh 10 Đắk Nông,7,Tuyển Sinh 10 Điện Biên,5,Tuyển Sinh 10 Đồng Nai,18,Tuyển Sinh 10 Đồng Tháp,23,Tuyển Sinh 10 Gia Lai,10,Tuyển Sinh 10 Hà Giang,1,Tuyển Sinh 10 Hà Nam,16,Tuyển Sinh 10 Hà Nội,80,Tuyển Sinh 10 Hà Tĩnh,19,Tuyển Sinh 10 Hải Dương,17,Tuyển Sinh 10 Hải Phòng,15,Tuyển Sinh 10 Hậu Giang,3,Tuyển Sinh 10 Hòa Bình,15,Tuyển Sinh 10 Hưng Yên,12,Tuyển Sinh 10 Khánh Hòa,12,Tuyển Sinh 10 KHTN,21,Tuyển Sinh 10 Kiên Giang,31,Tuyển Sinh 10 Kon Tum,6,Tuyển Sinh 10 Lai Châu,6,Tuyển Sinh 10 Lâm Đồng,10,Tuyển Sinh 10 Lạng Sơn,6,Tuyển Sinh 10 Lào Cai,10,Tuyển Sinh 10 Long An,18,Tuyển Sinh 10 Nam Định,21,Tuyển Sinh 10 Nghệ An,23,Tuyển Sinh 10 Ninh Bình,20,Tuyển Sinh 10 Ninh Thuận,10,Tuyển Sinh 10 Phú Thọ,18,Tuyển Sinh 10 Phú Yên,12,Tuyển Sinh 10 PTNK,37,Tuyển Sinh 10 Quảng Bình,12,Tuyển Sinh 10 Quảng Nam,15,Tuyển Sinh 10 Quảng Ngãi,13,Tuyển Sinh 10 Quảng Ninh,12,Tuyển Sinh 10 Quảng Trị,7,Tuyển Sinh 10 Sóc Trăng,17,Tuyển Sinh 10 Sơn La,5,Tuyển Sinh 10 Tây Ninh,15,Tuyển Sinh 10 Thái Bình,17,Tuyển Sinh 10 Thái Nguyên,18,Tuyển Sinh 10 Thanh Hóa,27,Tuyển Sinh 10 Thừa Thiên Huế,24,Tuyển Sinh 10 Tiền Giang,14,Tuyển Sinh 10 TPHCM,23,Tuyển Sinh 10 Trà Vinh,6,Tuyển Sinh 10 Tuyên Quang,3,Tuyển Sinh 10 Vĩnh Long,12,Tuyển Sinh 10 Vĩnh Phúc,22,Tuyển Sinh 2008-2009,1,Tuyển Sinh 2009-2010,1,Tuyển Sinh 2010-2011,6,Tuyển Sinh 2011-2012,20,Tuyển Sinh 2012-2013,65,Tuyển Sinh 2013-2014,77,Tuyển Sinh 2013-2044,1,Tuyển Sinh 2014-2015,81,Tuyển Sinh 2015-2016,64,Tuyển Sinh 2016-2017,72,Tuyển Sinh 2017-2018,126,Tuyển Sinh 2018-2019,61,Tuyển Sinh 2019-2020,90,Tuyển Sinh 2020-2021,59,Tuyển Sinh 2021-202,1,Tuyển Sinh 2021-2022,69,Tuyển Sinh 2022-2023,113,Tuyển Sinh 2023-2024,49,Tuyển Sinh Chuyên SPHCM,7,Tuyển Sinh Yên Bái,6,Tuyển Tập,45,Tuymaada,6,UK - Anh,16,Undergraduate,69,USA - Mỹ,62,USA TSTST,6,USAJMO,12,USATST,8,USEMO,4,Uzbekistan,1,Vasile Cîrtoaje,4,Vật Lý,1,Viện Toán Học,6,Vietnam,4,Viktor Prasolov,1,VIMF,1,Vinh,32,Vĩnh Long,41,Vĩnh Phúc,86,Virginia Tech,1,VLTT,1,VMEO,4,VMF,12,VMO,58,VNTST,25,Võ Anh Khoa,1,Võ Quốc Bá Cẩn,26,Võ Thành Văn,1,Vojtěch Jarník,6,Vũ Hữu Bình,7,Vương Trung Dũng,1,WFNMC Journal,1,Wiles,1,Xác Suất,1,Yên Bái,25,Yên Thành,1,Zhautykov,14,Zhou Yuan Zhe,1,
ltr
item
MOlympiad.NET: Tổng Hợp Các Bài Toán Hay Luyện Thi Olympic Toán (Phần 5)
Tổng Hợp Các Bài Toán Hay Luyện Thi Olympic Toán (Phần 5)
MOlympiad.NET
https://www.molympiad.net/2019/05/tong-hop-hon-400-bai-toan-hay-luyen-thi-olympic-toan-phan-5.html
https://www.molympiad.net/
https://www.molympiad.net/
https://www.molympiad.net/2019/05/tong-hop-hon-400-bai-toan-hay-luyen-thi-olympic-toan-phan-5.html
true
2506595080985176441
UTF-8
Loaded All Posts Not found any posts VIEW ALL Readmore Reply Cancel reply Delete By Home PAGES POSTS View All RECOMMENDED FOR YOU Tag ARCHIVE SEARCH ALL POSTS Not found any post match with your request Back Home Sunday Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat January February March April May June July August September October November December Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec just now 1 minute ago $$1$$ minutes ago 1 hour ago $$1$$ hours ago Yesterday $$1$$ days ago $$1$$ weeks ago more than 5 weeks ago Followers Follow THIS PREMIUM CONTENT IS LOCKED
NỘI DUNG CAO CẤP NÀY ĐÃ BỊ KHÓA
STEP 1: SHARE THIS ARTICLE TO A SOCIAL NETWORK
BƯỚC 1: CHIA SẺ BÀI VIẾT NÀY LÊN MẠNG XÃ HỘI
STEP 2: CLICK THE LINK ON YOUR SOCIAL NETWORK
BƯỚC 2: BẤM VÀO ĐƯỜNG DẪN TRÊN MẠNG XÃ HỘI CỦA BẠN
Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy Table of Content